Thép V 75x75 giá rẻ
Thép V 75×75 giá rẻ sỉ lẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường miền nam. Steelvina cung cấp đa dạng quy cách kích thước trọng lượng, thép V đen, Thép V mạ kẽm, Thép V nhúng kẽm nóng các loại V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V80 V90 V100 V120 V150 V200 V250 V300,…

Địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép chữ V 75x75 giá tốt nhất tại TpHCM
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm nóng các loại mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Phòng Kinh Doanh
Những quý cách kích thước thép hình chữ V thường hay sử dụng nhất trên thị trường hiện nay :
+ Thép V50x50
+ Thép V60x60
+ Thép V63x63
+ THép V65x65
+ Thép V70x70
+ Thép V75x75
+ THép V80x80
+ Thép V90x90
+ Thép V100x100
+ THép V120x120
+ THép V180x180
+ Thép V200x200
Tìm hiểu chung về các đặc điểm của thép hình V 75x75 :
– Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện, đúc phôi thép đến cán liên tục
– THành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rỗ trong quá trình gia công nhúng kẽm
– Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về kích thước hình học
– Không bị cong vênh, không bị lồi lõm,
– Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa hen gỉ sét,…

Ứng dụng của sản phẩm thép hình chữ V :
+ Sử dụng làm trụ tháp truyền tải điện cao thế, tháp ăng ten,….
+ Làm trụ kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,….
+ Sử dụng trong ngành đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, mái che, cơ khí, thùng xe, khung sườn xe,…
+ Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cầu đường
+ Dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo như : Bulong, ốc vít, bánh răng, láp máy,…
+ Sử dụng làm cốt bê tôn cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãi dài cao,….
Quy trình sản xuất thép hình chữ V
+ Tuyển chọn nguyên liệu
+ Thùng nạp liệu
+ Lò luyện hò quang
+ Lò tinh luyện
+ Đúc liên tục
+ Phôi
+ Lò nung
+ Sàn con lăn
+ Máy cán thô
+ Máy cán trung
+ Máy chặt đầu
+ Máy cán tinh
+ Bộ sử lý nhiệt
+ Máy chặt phân đoạn
+ Sàn nguội
+ Máy chặt nguội
+ Máy nắn thép ( Nếu cần )
+ Sàn đóng bó
+ Thành phẩm
+ Xuất xưởng
Đơn giá quy cách kích thước trọng lượng thép V
1. Thép hình V Vina One
Sản Phẩm | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá thép đen (vnđ/kg) | Đơn giá mạ kẽm (vnđ/kg) | Đơn giá nhúng kẽm (vnđ/kg) |
V25*25*6m | 3.0 | 1.12 | 6.7 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
V30*30*6m | 3.0 | 1.36 | 8.2 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
V40*40*6m | 4.0 | 1.84 | 11.0 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
5.0 | 2.42 | 14.5 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V50*50*6m | 4.0 | 2.97 | 17.8 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
5.0 | 3.06 | 18.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
6.0 | 3.77 | 22.6 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V60*60*6m | 5.0 | 4.47 | 26.8 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
6.0 | 4.57 | 27.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
8.0 | 5.42 | 32.5 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V65*65*6m | 6.0 | 7.09 | 42.5 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
8.0 | 5.91 | 3535 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V70*70*6m | 6.0 | 7.73 | 46.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
7.0 | 6.38 | 38.3 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V75*75*6m | 6.0 | 7.38 | 44.3 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
8.0 | 6.85 | 41.1 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V80*80*6m | 6.0 | 7.34 | 44.0 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
8.0 | 9.63 | 57.8 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
10.0 | 11.9 | 71.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V90*90*6m | 7.0 | 9.61 | 57.7 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
8.0 | 10.9 | 65.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
9.0 | 12.2 | 73.2 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
10.0 | 15 | 90.0 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V100*100*6m | 8.0 | 12.2 | 73.2 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
10.0 | 15 | 90.0 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
13.0 | 17.8 | 106.8 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V120*120*6m | 8.0 | 14.7 | 88.2 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
V130*130*6m | 9.0 | 17.9 | 107.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
12.0 | 23.4 | 140.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
15.0 | 28.8 | 172.8 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
V150*150*6m | 12.0 | 27.3 | 163.8 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
15.0 | 33.6 | 201.6 | 14.500 | 17.600 | 20.700 | |
19.0 | 41.9 | 241.4 | 14.500 | 17.600 | 20.700 |
2. THép hình chữ V Nhà Bè
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá thép đen (vnđ/kg) | Đơn giá mạ kẽm (vnđ/kg) | Đơn giá nhúng kẽm (vnđ/kg) |
Thép V25*25*6m | 3.0 | 5.59 | 15.500 | 18.600 | 21.700 |
Thép V30*30*6m | 3.0 | 6.98 | 15.500 | 18.600 | 21.700 |
Thép V40*40*6m | 3.0 | 10.23 | 15.500 | 18.600 | 21.700 |
4.0 | 13.21 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
5.0 | 17.88 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
V50*50*6m | 3.0 | 13.24 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
4.0 | 17.20 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
5.0 | 20.93 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
5.0 | 22.10 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
6.0 | 26.75 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
V60*60*6m | 5.0 | 26.31 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
6.0 | 30.78 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
V63*63x6m | 4.0 | 23.60 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
5.0 | 28.05 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
6.0 | 32.92 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
V65*65*6m | 5.0 | 28.07 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
6.0 | 34.67 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
V70*70*6m | 6.0 | 36.90 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
7.0 | 42.36 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
V75*75*6m | 6.0 | 39.62 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
8.0 | 52.83 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
9.0 | 60.56 | 15.700 | 18.600 | 21.700 | |
V100*100*6m | 10.0 | 90.0 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
V100*100*12m | 10.0 | 180.0 | 15.700 | 18.600 | 21.700 |
3. THép hình chữ V An Khánh - AKS
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá thép đen (vnđ/kg) | Đơn giá mạ kẽm (vnđ/kg) | Đơn giá nhúng kẽm (vnđ/kg) |
V50*50*6m | 4.0 | 18.36 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
5.0 | 22.62 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V63*63*6m | 5.0 | 28.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
6.0 | 33.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V70*70*6m | 5.0 | 31.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
6.0 | 38.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
7.0 | 44.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V75*75*6m | 5.0 | 33.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
6.0 | 39.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
7.0 | 47.50 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
8.0 | 52.50 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V80*80*6m | 6.0 | 44.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
7.0 | 48.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
8.0 | 57.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V90*90*6m | 6.0 | 47.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
7.0 | 55.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
8.0 | 64.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
9.0 | 70.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V100*100*6m | 7.0 | 63.000 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
8.0 | 70.50 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
9.0 | 80.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
10.0 | 85.20 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
10.0 | 88.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V120*120*12m | 8.0 | 172.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
10.0 | 210.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
12.0 | 250.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 | |
V130*130*12m | 10.0 | 230.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
12.0 | 270.00 | 15.100 | 18.200 | 21.300 |
Giới thiệu về công nghệ mạ kẽm nhúng nóng ?
1. Mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Mạ kẽm nhúng nóng là một trong những công nghệ bề mặt bằng phương pháp phủ lên bề mặt kim loại một lớp kẽm mỏng bằng cách nhúng kim loại bảo vệ đã qua xử lý bề mặt vào một bể chứa kẽm nóng chảy
– Trong tất cả các kỹ thuật tạo bề mặt phổ biến cho thép thì mạ kẽm là phương pháp taoij bề mặt chống hen gỉ tốt nhất. Trong quá trình mạ kẽm kim loại được nấu thành hợp kim với chất nền. VIf thế lớp kẽm mạ sẽ không bị tróc ra như khi dùng sơn tạo ra lớp bảo vệ vĩnh cữu cho chất nền.

Lịch sử phương pháp mạ kẽm nhúng nóng ?
Năm 1742 khi một nhà hóa học người Pháp tene là Melouin trong một lần trình bày ttaij viện hàn lâm Pháp, đã miêu tả phương án bảo vệ bề mặt chi tiết sắt thép bằng cách nhúng nó vào bể kẽm nóng chảy.
– Năm 1836, Sorel là một nhà hóa học người Pháp đã nhận bằng sáng chế về phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép bởi lớp phủ kẽm bằng cách nhúng chi tiết vào bể kẽm nóng chảy sau khi đã xử lý bề mặt chi tiết bởi axit sulfuric 9% và nhúng qua Amoniim Chloride. Một bằng sáng chế khác của nước Anh cũng được công nhận vaopf năm 1837
– Từ năm 1850, mỗi năm nền công nghiệp mạ nhúng kẽm nóng ở Anh dùng 10.000 tấn kẽm cho việc bảo vệ sắt thép mạ nhúng kẽm nóng để bảo vệ bề mặt sắt thép đã được ứng dụng rộng rãi hầu hết trong mọi ngành của nền kinh tế như truyền tải điện, giao thông vận tải, nhà máy giấy, nhà máy jhoas chất,…l.
+ Hơn 150 năm qua. mạ kẽm nhúng nóng đã chứng tỏ có một lịch sử thành công trong thyuowng mại như mooijt phương pháp chống ăn mòn trong vô số các ứng dụng khắp thế giới.
Quy trình các bước mua hàng thép hình chữ V
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữu V qua điện thoại, zalo, facebook,…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn giá, quy cách, trọng lượng và độ dày thép V
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa tại kho bên bán hoặc tại dự án công trình.
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình chữ V tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm nóng các loại mọi chi tiết xin liên hệ vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Phòng Kinh Doanh
Steelvina hổ trợ vận chuyển các đơn hàng thép V tận nơi tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 2, Quận 1, Quận 3, Quận 4, qUẬN 5., Quận 6, Quận 7, qUẬN 8, qUẬN 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện bình Chánh, Huyện Cần Giờ, Huyện Nhà Bè,….

Địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép chữ V đen, mạ kẽm
Nếu quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc muốn sử dụng thép V chúng tôi sẽ hổ trợ chi phí vận chuyển đến tận nơi qua hệ thống :
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Biên Hòa,../.
+ Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ, Trà Vinh,…
+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên huế, Đà Nẵng, Kon TUm, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh,….
+ Hà Nội, THanh Hóa, QUảng Ninh, Ninh Bình, Hà Nam, Hà Giang, Hải Phòng, Hải Dương, Sơn La, Điện Biên, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Phú Thọ,….

Nơi chuyên cung cấp thép V 75x75 V25x25 V30x30 V40x40 V50x50 giá rẻ tốt nhất tại TPhCM
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V 75×75 ra thì Steelvina còn kinh doanh sắt thép các loại :
+ Thép tấm, thép hình I U V H, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép la, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép Việt Nhật, THép tung Ho, THép Miền Nam, Thép Hòa Phát, THép Vinakyoei,…
NHẬN GIA CÔNG MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN VÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẤT CẢ CÁC LOẠI SẮT THÉP GIÁ TỐT NHẤT TẠI TPHCM.
Thái cực sinh lưỡng nghi, lưỡng nhgi sinh tứ tượng, tứ tượng sinh bát quái, bát quái sinh vạn vật,…
Lão tử