Báo giá thép ray
Báo giá thép ray tàu (rail) P11 P15 P18 P24 P38 P43 P50 giá rẻ chất lượng tphcm.
Steelvina là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu và phân phối thép ray các loại.
Cam kết chất lượng trên từng sản phẩm với mong muốn đem lại thật nhiều giá trị cho quy khách.
Để biết thêm về công dụng cũng như các loại thép ray xin mời quý vị khách hàng tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi !

Báo giá thép ray P11 P15 P18 P24 P38 P43 P50 giá rẻ uy tín tại tphcm
Thép ray là gì ? Có hình dáng như thế nào ?
Thép ray là một trong những loại sắt thép chuyên dụng có hình dạng giống như ray đường tàu.
Thép ray được sử dụng lắp đặt và sử dụng làm đường ray vận chuyển hàng hóa chuyên dụng trong :
– Nhà máy, xí nghiệp nội bộ, trong các khu rừng, đường hầm, khai thác khoáng sản,…
– Sử dụng nhiều tại các cầu cảng dùng cần cẩu trục, trong các xưởng gia công chế tạo cơ khí,…

Thép ray bao gồm những loại nào ?
Chức năng của thép ray là dẫn hướng các bánh xe của đầu máy, có công dụng chịu áp lực lớn của bánh xe giúp làm ổn định cho bánh xe dễ dàng di chuyển êm ái.
Đối với các loại ray việc quan trọng để bánh xe làm việc hiệu quả và ổn định đó là làm cho ray sạch bóng trơn tru và trong một số công việc nó có thế xem thép ray dẫn hướng cho một quỹ đạo.

Bảng báo giá thép ray giá rẻ cập nhật mới nhất hôm nay
Công ty TNHH Steelvina là nhà phân phối chính thức lớn nhất các sản phẩm sắt thép ray.
Chúng tôi xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép ray cập nhật mới nhất hôm nay :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY MỚI NHẤT STEEELVINA | ||||||
QUY CÁCH | CHIỀU CAO | RỘNG ĐÁY | RỘNG MẶT | DÀY THÂN | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ/KG |
RAY P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11.2 | 13.400 |
RAY P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 14.7 | 13.400 |
RAY P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18.06 | 13.400 |
RAY P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.46 | 12.200 |
RAY P30 | 109 | 107 | 60 | 12.3 | 30.10 | 12.200 |
RAY P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.73 | 15.000 |
RAY P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.65 | 12.000 |
RAY P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.51 | 15.000 |
QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 18.000 |
QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 18.000 |
QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 19.000 |
QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.1 | 19.000 |
Bảng báo giá thép ray P12 P15 P18 P24 P24 P38 P43 P50 mới nhất
Mọi thắc mắc xin quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty Steelvina qua số máy :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
Chú ý :
- Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
- Quy chuẩn hàng hóa : Tiêu chuẩn TC SS400 do nhà máy Trung Quốc sản xuất.
- Phương thức giao nhận hàng hóa : Theo barem lý thuyết và tiêu chuẩn dung sai do nhà máy sản xuất đưa ra.
- Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những đơn hàng chưa đạt chất lượng hoặc sai quy cách.
- Hổ trợ chi phí vận chuyển 100% đối với những đơn hàng nội thành tphcm và hổ trợ chi nhánh gần nhất tại 64 tỉnh thành toàn quốc.
- Thanh toán linh hoạt nhanh chóng, tiện lợi.
- Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
- Đầy đủ các giấy tờ chúng nhận nguồn góc CQ, CO…
- Luôn đảm bảo đúng tiến độ dự án công trình.
- UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – MÃI MÃI

Liên hệ ngay để được báo giá thép ray tốt nhất hôm nay
Phân loại thép ray
Sắt thép ray được chia thành 3 loại :
– Thép ray nặng
– Thép ray nhẹ
– Thép ray cần cẩu

Bảng báo giá thép ray P11 P18 P24 P38 P43 P50 giá tốt nhất trên thị trường
1.Thép ray nhẹ
Sắt thép ray nhẹ là loại thép ray có tổng trọng lượng trên một cây thép ray nhỏ hơn 30 kg.
Nguyên liệu sản xuất thép ray nhẹ là Q235B và 55Q và có chiều dài từ 6m đến 12m.
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY NHẸ | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
GB 6KG | 25.4 | 50.8 | 50.8 | 4.76 | 5.98 |
GB 9KG | 32.1 | 63 | 63 | 6 | 8 |
GB 12KG | 38.1 | 69 | 69 | 7 | 12 |
GB 15KG | 42.86 | 79 | 79 | 8 | 15 |
GB 22KG | 50.8 | 93 | 93 | 10 | 22 |
GB 30KG | 60.33 | 107 | 107 | 12 | 30 |
Bảng 1.Tham số kỹ thuật của thép ray nhẹ
Thép ray nhẹ chủ yếu được dùng để lát các đường vận chuyển nội bộ hoặc đường giao nhận hàng hóa tạm thời hoặc dùng để làm đường chuyên dụng trong các cơ quan, xí nghiệp, nhà máy, công trường thi công và khai thác khoảng sản,…
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY NHẸ YB222-63 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
YB 6KG | 25 | 65 | 54 | 7 | 8 |
YB 18KG | 40 | 90 | 80 | 10 | 18 |
YB 24KG | 51 | 107 | 92 | 10 | 24 |

Bảng báo giá thép ray P11 P12 P18 P24 P38 P43 P50 tốt nhất thị trường miền nam
2.Thép ray nặng
Thép ray nặng là loại thép khối lượng trên mỗi mét dài có trọng lượng lớn hơn 30kg.
Do thép ray nặng có khả năng làm việc tốt và chịu lực cao, sức va đập lớn đặc biệt là độ bền và độ cứng lớn nên thường được sử dụng rất nhiều.
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY NẶNG GB2585 – 2008 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
GB 38KG | 68 | 134 | 114 | 13 | 38 |
GB 43KG | 70 | 140 | 114 | 14.5 | 41 |
GB 50KG | 70 | 152 | 132 | 15.5 | 51 |
Bảng 2.Tham số kỹ thuật của thép ray nặng tiêu chuẩn Trung Quốc
Mọi thắc mắc xin quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty Steelvina qua số máy :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
Sắt thép ray nặng chủ yếu được dùng trong các công trình trọng điểm đòi hỏi các yêu cầu kỹ thuật cao như :
– Các công trình xây dựng hầm, đường sắt, đường cong, cầu,…
– Làm đường ray vận chuyển hàng hóa của các cần cẩu tháp, cần cẩu trục,..
Nguyên liệu sử dụng để sản xuất thép ray nặng là U71Mn và 50Mn
– Quy định về chiều dài của thép ray nặng từ 12.5m đến 25m.

Báo giá thép ray giá rẻ tốt nhất tại kho Steelvina
3.Thép ray cần cẩu
Thép ray cần cẩu trục sử dụng nguyên liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho các xe cần cẩu lớn nhỏ.
Sản phẩm sắt thép ray cần cẩu có các chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m và 12.5m.

Bảng báo giá thép ray cầu trục, cổng trục giá tốt nhất tại tphcm
– Quy cách của thép ray cần cẩu trục : QU70, QU80, QU100, QU120,…
( Chú thích : 70, 80, 100, 120 lần lượt là bề rộng của đầu ray.)
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY CẦN CẨU YB/T5055-93 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
QU70 | 70 | 120 | 76 | 28 | 52 |
QU80 | 80 | 130 | 87 | 32 | 63 |
QU100 | 100 | 150 | 108 | 38 | 88 |
QU120 | 120 | 170 | 129 | 44 | 118 |
Bảng 3. Tham số kỹ thuật của thép ray cần cẩu Trung Quốc
Ứng dụng của sắt thép ray cần cẩu sử dụng nhiều trong việc làm ray cho các công trình như bến cảng cầu lớn nhỏ và phục vụ hổ trợ trong xây dựng cơ sở hạ tầng trong nước.

Địa chỉ cung cấp và mua bán thép ray uy tín chất lượng tphcm
Các đặc điểm cơ lý của thép ray
Các quy định về quy cách trọng lượng thép ray theo quy chuẩn : TCVN 1652 : 75
– Quy định về trọng lượng trên mỗi thành ray.
Thép ray P8 : 8kg trên một mét chiều dài
Thép ray P11 : 11kg trên môt mét chiều dài.
Thép ray P15 : 15kg trên một mét chiều dài.
Thép ray P18 : 18kg trên một mét chiều dài.
Thép ray P24 : 24 kg trên một mét chiều dài.

Nơi cung cấp và phân phối thép ray uy tín báo giá tốt nhất tại miền nam
– Quy định về chiều dài thép ray :
Thép ray P8 có chiều dài từ 5m đến 10m
Thép ray P11 có chiều dài từ 6m đến 10m
Thép ray P15 có chiều dài từ 6m đến 12m
Thép ray P18 có chiều dài từ 7m đến 12m
Thép ray P24 có chiều dài từ 7m đến 12m.
PHÂN PHỐI KIM LOẠI THEO MẶT CẮT NGANG THÉP RAY | |||
LOẠI RAY | ĐẦU | THÂN | CHÂN |
Thép ray P8 | 34 | 24 | 40 |
Thép ray P11 | 42 | 23 | 33 |
Thép ray P15 | 45 | 20 | 34 |
Thép ray P18 | 43 | 19 | 36 |
Thép ray P24 | 44 | 22 | 32 |
Thép ray P38 | 46 | 23 | 33 |
Thép ray P43 | 47 | 21 | 35 |
Thép ray P50 | 49 | 25 | 37 |
Bảng 4.Phân phối kim loại theo mặt cắt thép ray
Quy định về giới hạn sai lệch theo kích thước thép ray
QUY ĐỊNH VỀ GIỚI HẠN SAI LỆCH KÍCH THƯỚC THÉP RAY | ||
STT | BỘ PHẬN RAY | SAI LỆCH CHO PHÉP |
1 | Ciều cao thép ray | +1 – 0.75 |
2 | Chiều rộng đầu thép ray | ±0.75 |
3 | Chiều dày thân thép ray | +0.75 -0.25 |
4 | Chiều rộng chân ray | ±2.0 |
5 | Khoảng cách các lỗ bulong | ±0.75 |
6 | Khoảng cách lỗ bulong đến mặt mút | ±0.75 |
7 | Kích thước lỗ bulong | ±0.75 |
8 | Chiều cao tâm áp ray | ±0.5 |
9 | Chiều dài ray | ±10 |
Chú ý :
– Nhà máy sản xuất và chế tạo thép ray quy định khối lượng khối lượng mỗi mét ray để giao hàng.
– Đối với các loại thép ray P15 P18 P24 phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn TCVN 1653 – 75.
– Quy định độ không đối xứng của mặt cắt ngang theo mặt phắng đứng không được vượt quá 1mm đối với vị trí tại chân thép ray.
– Quy định độ không đối xứng của mặt cắt ngang theo mặt phắng đứng không được vượt quá 0.5mm đối với vị trí tại đầu thép ray.

Báo giá thép ray P11 P15 P18 P24 P38 P43 P50 QU70 QU80 QU100 QU120 giá rẻ tphcm
Mọi thắc mắc xin quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty Steelvina qua số máy :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
Vì sao nên chọn mua sắt thép ray tại công ty Steelvina ?
Steelvina là một trong những đơn vị doanh nghiệp cung cấp các loại sắt thép và là nhà phân phối chính thức của các thương hiệu thép :
– Sắt Thép Hòa Phát, Pomina, Thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Việt Úc, Việt Ý, Việt Đức,…
Steelvina luôn mang lại đến tất cả quý vị khách hàng sự hài lòng và an tâm về cac dịch vụ sản phẩm của công ty chúng tôi cung cấp.

Bảng báo giá thép ray giá rẻ cạnh tranh tốt nhất thị trường tphcm
Steelvina luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, các công trình xây dựng dân dụng và cầu đường cảng lớn nhỏ.
Bởi vì công ty luôn đáp ứng được tất cả các yêu cầu kỹ thuật cũng như sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong và ngoài nước.
Trên đây là một vài cam kết của chúng tôi khi quý vị khách mua hàng tại công ty Steelvina :
- Sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt
- Đáp ứng đầy đủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn chất lượng hiện hành
- Cam kết giá thành cạnh tranh tốt nhất trên thị trường.
- Thanh toán linh hoạt nhanh chóng và tiện lợi
- Đảm bảo đúng tiến độ thi công của dự án công trình.
- Đội ngủ giao hàng và bán hàng nhiều năm kinh nghiệm.
- UY TÍN LÀ MÃI MÃI

Liên hệ ngay để được nhận bảng báo giá thép ray cập nhật mới nhất hôm nay
Quy trình 5 bước mua hàng sắt thép ray tại công ty cam kết nhanh chóng tiết kiệm thời gian nhất cho quý khách hàng :
- Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép ray từ quý vị khách hàng.
- Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá thép ray đến quý khách.
- Bước 3 : Thống nhất thời gian, giá thành và địa điểm giao nhận hàng hóa.
- Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc.
- Bước 5 : Giao hàng và thanh toán.

Báo giá thép ray P11 P12 P15 P18 P24 P38 P43 P50 giá rẻ tphcm
Liên hệ ngay để được báo giá thép ray giá rẻ mới nhất hôm nay :
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép ray xin mới quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh để nhận bảng báo giá thép ray mới nhất hôm nay :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Phòng kinh doanh

Steelvina hổ trợ giao hàng tận nơi tại nội thành tphcm
Steelvina hổ trợ giao hàng tận nơi đối với tất cả các đơn hàng trong khu vưc nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Củ Chi,… Và một số khu vực lân cận khác.

Tự hào khi phủ sóng thương hiệu sắt thép Steelvina khắp toàn quốc
Steelvina tự hào khi phủ sóng thương hiệu sắt thép khắp toàn quốc với 87 chi nhánh trên 64 tỉnh thành bao gồm các tỉnh thành sau :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Thuận, Ninh Thuận, Đồng Nai, Biên Hòa,…
– Long An, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Tiền Giang, Sóc Trăng, Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Trà Vinh, Bạc Liêu,…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, Kon Tum, Đak Lak, Đak Nông, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An,…
– Thanh Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hòa Bình, Hà Nội, Lào Cai, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Nam Định, Lai Châu, Sơn La, …

Hổ trợ giao hàng sắt thép ray toàn quốc giá cả cạnh tranh
Ngoài nhập khẩu và cung cấp sắt thép ray Stelvina còn phân phối tất cả các loại sắt thép bao gồm :
– Thép hình I U V H, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép lưới b40, thép đặc chủng, tole, Xà gồ C – Z, sắt thép xây dựng, cừ lá sen, Thép tấm, …
– Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất thị trường tphcm.
Mọi thắc mắc xin quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty Steelvina qua số máy :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
UY TÍN LÀM NÊN SỰ NGHIỆP