BẢNG QUY CÁCH THÉP U – TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U 2022

Thép hình U là loại thép giống như mặt cắt của chữ  U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.

bảng quy cách thép u gia rẻ

Bảng quy cách thép U tại công ty ASEAN STEEL

– Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau như U50, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400. Mỗi kích thước sẽ được sử dụng  cho từng mục đích khác nhau. Ngoài kích thước khác nhau, thì sản phẩm thép U cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật riêng biệt. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình mà quý khách hàng sẽ lựa chọn cho mình những sản phẩm thép hình U riêng nhằm đảm bảo chất lượng công trình được an toàn cũng như tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công

– Mác thép CT3 của Nga được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 380-88

– Mác thép SS400 của Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010

– Mác thép A36 của Mỹ được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36

– Mác thép SS400, Q235B của Trung Quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.

– Các loại thép U được sử dụng phổ biến : Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400,… Đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

bảng quy cách thép u

Thép U mạ kẽm tại Công Ty ASEAN STEEL

Ưu điểm của thép hình U

Cũng như các loại thép hình H, I, V, thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội khiến cho chúng ngày càng được sử dụng nhiều trong thi công xây dựng, cụ thể như sau :

+ Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn.

+ Độ bền cao với khả năng  chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khi hậu nhiệt đới quanh năm ẩm ướt như Việt Nam.

Đặc tính nổi bật của thép chữ U mạ kẽm

    Hiện nay sản phẩm thép hình U mạ kẽm được các nhà thầu ưu tiên lựa chọn bởi nhiều đặc tính nổi bật như :

–  Thép chữ U mạ kẽm với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao. Là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu , chế tạo, sản xuất và sữa chữa.

– Thép chữ U mạ kẽm chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt. Khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù.

– Với công nghệ mạ kẽm hiện đại nên các ống thép chữ U được mạ kẽm luôn có tính thẩm mỹ rất cao, độ bóng sáng và đẹp

– Chất liệu sản phẩm chủ yếu là thép nên có độ bền bỉ cao. Lại được phủ lớp bảo vệ kẽm bên ngoài nên có khả năng chống chọi  với môi trường bên ngoài như mưa, gió, nắng, sự ăn mòn, nơi có độ ẩm cũng như tính AXIT cao.

Quy cách thép hình U theo thông số

QUY CÁCHTHÔNG SỐ PHỤ DIỆN TÍCH MCN
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm(cm²)
Thép U50x32x4,47.006.002.506.16
Thép U65x36x4.47.206.002.507.51
Thép U80x40x4.57.406.502.508.98
Thép U100x46x4.57.607.003.0010.90
Thép U120x52x4.87.807.503.0011.30
Thép U140x60x4.98.708.003.0017.00
Thép U140x58x4.98.108.003.0015.60
Thép U160x64x5.08.408.503.5019.50
Thép U160x68x5.09.008.53.5019.50
Thép U180x70x5.18.709.003.5020.70
Thép U180x74x5.19.309.003.5022.20
Thép U200x76x5.29.009.504.0023.40
Thép U200x80x5.29.709.504.0023.40
Thép U220x82x5.49.5010.004.0026.70
Thép U220x87x5.410.2010.004.0030.60
Thép U240x90x5.610.0010.504.0032.90
Thép U240x95x5.610.7010.504.0032.90
Thép U270x95x6.010.5011.004.5035.20
Thép U300x100x6.511.0012.005.0040.50
Thép U360x110x7.512.6014.006.0053.40
Thép U400x115x8.013.5015.00

6.00

61.50

QUY CÁCH KHÁCH, VUI LÒNG LIÊN HỆ : 0383.048.156

QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP U
Quy Cách Sản PhẩmChiều Dài mKg/mKg/cây
Thép U50x 32×4.4x7mm64.9029.40
Thép U65x36x4.4×7.2mm65.9035.40
Thép U75x40x5x7mm66.9241.52
Thép U80x40x4.5x7mm67.0542.30
Thép U100x46x4.5×7.6mm68.5951.54
Thép U100x50x5x7.5mm69.3656.16 
Thép U120x52x4.8×7.8mm610.4062.40
Thép U125x65x6x8mm680.4013.40
Thép U140x58x4.8×7.8mm612.3073.80
Thép U150x75x6.5x10mm618.60111.60
Thép U160x64x5x8.4mm614.2085.20
Thép U180x70x5.1×8.7mm616.3097.80
Thép U180x75x7x10.5mm617.40104.40
Thép U200x76x5.2x9mm618.40110.40
Thép U200x80x7.5x11mm624.60147.60
Thép U200x90x8x13.5mm630.30181.80
Thép U240x90x5.6x10mm624.00144.00
Thép U250x90x9x13mm634.60207.60
Thép U250x90x11x14.5mm640.20241.20
Thép U270x95x6x10.5mm627.70166.20
Thép U300x90x9x13mm638.10228.60
Thép U300x90x10x15.5mm643.80262.80
Thép U300x90x12x16mm648.60291.60
Thép U300x100x6.5x11mm631.80190.80
Thép U380x100x10.5x16mm654.50327.00
Thép U380x100x13x26mm667.30403.80

 

bảng quy cách thép u

Ứng dụng của thép hình U

Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường,… Và một số những công trình và hạng mục quan trọng

– Cập nhật ngay  SẮT THÉP HÌNH U

Ưu và nhược điểm của thép hình U/C/ dạng kênh Chanel

Cấu hình thép hình U/C tương tự chữ cái. Do đó chúng ta gọi chúng là hình chữ C. Kênh là ký hiệu phổ biến được sử dụng trong Hướng dẫn xây  dựng thép AISC cho loại phần này này. Phần này được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng tải phân bố đồng đều với mô men/ uốn nhỏ.

– Thép U / C Này có hiệu quả cao để được sử dụng như một thanh thép cấu trúc thứ cấp nơi tải được chuyển  sang các thanh thép cấu trúc chính khác. Các cách sử dụng phổ biến nhất chủa thép hình C với tư đinh tán trong khung tường, các thanh thép hôc trợ cho các cụm trần,…

bảng quy cách thép U

1/ NHỮNG LỢI ÍCH CỦA THÉP DẠNG CHANEL

– Thay thế lý tưởng cho hình chữ I khi độ uốn không phải là yếu tố quan trọng, bảo tồn gần một nữa thép.

– Cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép. Ví dụ : Hệ thống sàn Joist, xà gồ trong giàn, V.V

– Có thể được được đặt trở lại để tạo ra một hình chữ I ảo

– Cung cấp khả năng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác về bề mặt tông/ gạch

2/ NHƯỢC ĐIỂM  CỦA THÉP U/C

– Rất không ổn định được tải mà không cần giằng mặt bích trên, do hình học không đối xứng trong trục Y

– Không phù hợp cho các ứng dụng tải nặng

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN QUÝ KHÁCH QUY LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

HOTLINE : 0383.048.156